Từ điển Thiều Chửu
耡 - sừ/sự
① Bừa đất. Cũng viết là sừ 鋤. Nguyễn Trãi 阮廌: Ðoản lạp hạ xuân sừ 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân. ||② Một âm là sự. Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耡 - sừ
Cái bừa — Bừa đất — Một âm là Trợ. Xem Trợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耡 - trợ
Nhà nông giúp đỡ nhau trong việc cày bừa — Dùng như chữ Trợ 助.